Bước đi, hành động di chuyển một chân trước chân kia để tiến lên hoặc xuống. danh từ
Anh ấy bước một bước dài để vượt qua vũng nước.
Cô bé tập bước những bước đầu tiên của mình.
Giai đoạn hoặc phần của một quá trình hoặc kế hoạch. danh từ
Bước đầu tiên trong kế hoạch là thu thập thông tin.
Chúng ta cần hoàn thành từng bước một để đạt được mục tiêu.
Hành động di chuyển chân để tạo ra âm thanh hoặc nhịp điệu. động từ
Anh ấy bước theo nhịp điệu của bài hát.
Cô giáo yêu cầu học sinh bước đều để tạo ra âm thanh nhịp nhàng.