software program

danh từ
  1. Một tập hợp các hướng dẫn và dữ liệu được thiết kế để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể trên máy tính hoặc thiết bị điện tử. danh từ
    Chương trình phần mềm này giúp tôi quản lý tài chính cá nhân một cách hiệu quả.
    Để cài đặt chương trình phần mềm mới, bạn cần phải có quyền quản trị trên máy tính.
  2. Quá trình viết mã và phát triển các ứng dụng hoặc hệ thống phần mềm. danh từ
    Anh ấy đang học cách lập trình để phát triển chương trình phần mềm cho công ty.
    Việc phát triển chương trình phần mềm đòi hỏi kiến thức sâu rộng về ngôn ngữ lập trình.