sem...sem...

từ tượng thanh
  1. Từ tượng thanh miêu tả âm thanh của tiếng cười khúc khích, nhẹ nhàng, thường là của trẻ con hoặc phụ nữ. từ tượng thanh
    Cô bé cười sem...sem... khi được mẹ kể chuyện hài.
    Tiếng cười sem...sem... của em bé làm mọi người trong phòng cũng vui lây.
  2. Diễn tả trạng thái cười mỉm, cười nhẹ nhàng, không thành tiếng lớn. động từ
    Anh ấy chỉ cười sem...sem... khi nghe câu chuyện vui.
    Cô gái ngồi bên cửa sổ, nhìn ra ngoài và cười sem...sem... một mình.