sự vội vàng, sự gấp gáp, hành động nhanh chóng để đạt được điều gì đó danh từ
Anh ấy đang trong một cơn rush để kịp giờ làm.
Cô ấy cảm thấy một cơn rush của adrenaline khi chạy đua.
hành động di chuyển nhanh chóng hoặc làm điều gì đó một cách vội vàng động từ
Tôi phải rush để bắt kịp chuyến xe buýt.
Họ rush vào phòng họp khi cuộc họp bắt đầu.
thời điểm bận rộn hoặc cao điểm, khi có nhiều hoạt động hoặc nhu cầu danh từ
Giờ rush ở thành phố thường kéo dài từ 7 giờ sáng đến 9 giờ sáng.
Các cửa hàng thường rất đông đúc trong giờ rush.