plow

danh từ
  1. Cái cày, công cụ dùng để xới đất trước khi gieo trồng. danh từ
    Người nông dân sử dụng cái plow để chuẩn bị đất cho vụ mùa mới.
    Cái plow được kéo bởi trâu hoặc máy kéo.
  2. Hành động cày đất, xới đất bằng công cụ cày. động từ
    Anh ấy plow cánh đồng từ sáng sớm.
    Người nông dân phải plow đất trước khi gieo hạt.