ghim

danh từ
  1. Dụng cụ nhỏ, thường bằng kim loại, dùng để giữ chặt hoặc gắn kết các vật với nhau. danh từ
    Cô giáo dùng ghim để kẹp các tờ giấy lại với nhau.
    Tôi cần một chiếc ghim để giữ bức tranh trên tường.
  2. Hành động dùng ghim để giữ chặt hoặc gắn kết các vật với nhau. động từ
    Anh ấy ghim bức ảnh lên bảng thông báo.
    Cô ấy ghim tờ giấy vào tập hồ sơ.
  3. Giữ lại trong tâm trí, không quên hoặc không tha thứ. động từ
    Anh ấy vẫn còn ghim chuyện cũ và không muốn nói chuyện với cô ấy.
    Cô ấy ghim lời nói đó và không bao giờ quên.