fear

danh từ
  1. Cảm giác lo lắng hoặc sợ hãi về điều gì đó có thể xảy ra hoặc có thể gây nguy hiểm. danh từ
    Cô ấy cảm thấy sợ hãi khi đi qua con đường tối.
    Nỗi sợ hãi về tương lai khiến anh ta không thể ngủ ngon.
  2. Cảm giác sợ hãi hoặc lo lắng về một tình huống hoặc điều gì đó cụ thể. danh từ
    Anh ta có nỗi sợ hãi về việc nói trước đám đông.
    Nỗi sợ hãi về bệnh tật đã khiến cô ấy rất cẩn thận trong việc giữ gìn sức khỏe.
  3. Cảm giác lo lắng hoặc sợ hãi mạnh mẽ về một điều gì đó có thể gây hại hoặc không mong muốn. danh từ
    Nỗi sợ hãi về chiến tranh hạt nhân đã làm cho nhiều người lo lắng.
    Cô ấy sống trong nỗi sợ hãi bị mất việc.